==> ĐIỂM SÀN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC 2017 CÁC KHỐI LÀ 15.5 ĐIỂM <===
► Kết quả thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non và ngành Sư phạm Âm nhạc...tại đây
► Hướng dẫn tra cứu thông tin đề án tuyển sinh năm 2017... tại đây
TT |
Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã ngành/mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
(1) |
(2) |
(3) |
(5) |
1 |
Giáo dục học (Sư phạm Tâm lý - Giáo dục) |
|
40 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
52140101_C00 |
20 |
|
2. Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân (C20) |
52140101_C20 |
10 |
|
3. Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04) |
52140101_C04 |
10 |
|
2 |
Giáo dục Mầm non |
|
140 |
1. Toán, Ngữ Văn, Năng khiếu *2 (M00) |
52140201_M00 |
120 |
|
2. Ngữ văn, Giáo dục Công dân, Năng khiếu* 2 (M01) |
52140201_M01 |
20 |
|
3 |
Giáo dục Tiểu học |
|
130 |
1. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
52140202_D01 |
110 |
|
2. Toán, Lịch sử , Tiếng Anh (D09) |
52140202_D09 |
10 |
|
3. Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh (D11) |
52140202_D11 |
10 |
|
4 |
Giáo dục Chính trị |
|
50 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
52140205_C00 |
15 |
|
2. Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân (C20) |
52140205_C20 |
20 |
|
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân (C19) |
52140205_C19 |
15 |
|
5 |
Giáo dục Thể chất (xét theo học bạ) |
|
40 |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
52140206_B00 |
20 |
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
52140206_A00 |
10 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
52140206_C00 |
10 |
|
6 |
Sư phạm Toán học |
|
170 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
52140209_A00 |
140 |
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
52140209_A01 |
30 |
|
7 |
Sư phạm Tin học |
|
40 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
52140210_A00 |
20 |
|
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
52140210_D07 |
10 |
|
3. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
52140210_A01 |
10 |
|
8 |
Sư phạm Vật Lý |
|
60 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
52140211_A00 |
50 |
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
52140211_A01 |
10 |
|
9 |
Sư phạm Hoá học |
|
80 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
52140212_A00 |
70 |
|
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
52140212_D07 |
10 |
|
10 |
Sư phạm Sinh học |
|
60 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
52140213_B00 |
50 |
|
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08) |
52140213_D08 |
10 |
|
11 |
Sư phạm Ngữ Văn |
|
150 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
52140217_C00 |
140 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) |
52140217_D14 |
05 |
|
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
52140217_D01 |
05 |
|
12 |
Sư phạm Lịch Sử |
|
60 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
52140218_C00 |
50 |
|
2. Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03) |
52140218_C03 |
10 |
|
13 |
Sư phạm Địa Lý |
|
70 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
52140219_C00 |
40 |
|
2. Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10) |
52140219_D10 |
10 |
|
3. Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04) |
52140219_C04 |
20 |
|
14 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
60 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh* 2 (D01) |
52140231_D01 |
60 |
|
15 |
Sư phạm Âm nhạc |
|
30 |
Ngữ văn, Năng khiếu 1*2, Năng khiếu 2*2 (N00) |
52140221_N00 |
30 |
|
|
Tổng chỉ tiêu |
|
1180 |
2. Thí sinh cần biết
2.1. Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước
2.2. Phương thức tuyển sinh: Có 4 phương thức tuyển sinh
2.2.1. Phương thức 1: Tuyển thẳng
a. Xét tuyển thẳng theo quy định tại Khoản 2, 3, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học chính quy, ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT, ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thực hiện theo Công văn số 603/BGDĐT-GDĐH, ngày 17 tháng 2 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2017. (Xem quy chế tuyển sinh tại đây).
- Xét tuyển thẳng đối với học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đạt giải nếu đáp ứng điều kiện: ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức.
b. Các ngành xét tuyển thẳng:
TT |
Ngành xét tuyển thẳng |
Môn thi HS giỏi/ môn chuyên ở THPT |
Lĩnh vực thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia |
1 |
SP Toán |
Toán |
Toán học |
2 |
SP Tin học |
Tin học |
Hệ thống nhúng; Robot và máy thông minh; Phần mềm hệ thống. |
3 |
SP Vật Lý |
Vật Lý |
Vật lý & thiên văn; Năng lượng vật lý |
4 |
SP Hóa học |
Hóa học |
Hóa học; Hóa sinh |
5 |
SP Sinh học |
Sinh học |
Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Y Sinh và Khoa học sức khỏe; Kỹ thuật Y sinh; Sinh học tế bào & phân tử; Vi sinh. |
6 |
SP Ngữ Văn |
Ngữ Văn |
|
7 |
SP Lịch Sử |
Lịch Sử |
|
8 |
SP Địa lý |
Địa lý |
Khoa học trái đất và môi trường |
9 |
SP tiếng Anh |
Tiếng Anh |
|
- Ngành Giáo dục Thể chất, tuyển thẳng những thí sinh đoạt huy chương (Vàng, Bạc, Đồng) các giải vô địch hạng nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia hoặc vận động viên cấp 1; đã tốt nghiệp THPT.
c. Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: Các ngành dành tối đa 50% chỉ tiêu xét tuyển thẳng.
d. Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Một trong các bản photocopy sau: chứng nhận là thành viên tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế hoặc chứng nhận là thành viên đội tuyển tham dự cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc tế (có tên trong danh sách của Bộ GDĐT); Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia và Giấy chứng nhận đoạt giải quốc tế về thể dục thể thao, năng khiếu nghệ thuật và giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác; Bản photocopy học bạ 3 năm học THPT kèm theo bản photocopy hộ khẩu thường trú (đối với thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên).
- Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6.
e. Đăng ký xét tuyển thẳng: Thí sinh phải nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng tại sở giáo dục và đào tạo trước ngày 20/5/2017.
2.2.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia
Các ngành xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia: SP Toán; SP Tin; SP Vật lý; SP Hóa học; SP Sinh học; SP Ngữ văn; SP Lịch sử; SP Địa lý; SP Tiếng Anh; GD Chính trị; GD Tiểu học; Giáo dục học (SP Tâm lý - Giáo dục).
2.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ
- Ngành Giáo dục Thể chất: xét tuyển theo học bạ (Chi tiết xem mục 2.2.3).
2.2.4. Phương thức4: Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT quốc gia với thi năng khiếu
- Ngành Giáo dục Mầm non xét tuyển kết hợp điểm thi THPT quốc gia với thi năng khiếu. (Chi tiết xem mục 2.2.4.1).
- Ngành Sư phạm Âm nhạc xét tuyển kết hợp điểm thi THPT quốc gia với thi năng khiếu. (Chi tiết xem mục 2.2.4.2).
3. Thông tin liên lạc
Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên
ĐC: 20, Lương Ngọc Quyến TP Thái Nguyên
ĐT: 02083653559 (phòng Đào tạo); 02083 851013 (phòng Hành chính); fax: 02083 857867
Email: hieutruong.dts@moet.edu.vn; Website: dhsptn.edu.vn
* Phiếu đăng ký tham dự kỳ thi THPT Quốc gia 2017
* Hướng dẫn thực hiện Quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2017
* Hướng dẫn công tác tuyển sinh Đại học và Cao đẳng năm 2017
* Quy chế thi THPT...Xem chi tiết
* Hướng dẫn thực hiện Quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2017...Xem chi tiết
Tác giả bài viết: Hồng Nhung
Nguồn tin: dhsptn.edu.vn
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
SỨ MẠNG - TẦM NHÌN 1. Sứ mạng Khoa Tâm lý – Giáo dục có nhiệm vụ đào tạo và bồi dưỡng các chuyên gia giảng dạy, nghiên cứu, tư vấn và tham vấn tâm lý, nhân viên công tác xã hội, cán bộ quản lý giáo dục có chất lượng, nghiên cứu và ứng dụng Tâm lý học, Khoa học giáo dục phục vụ sự nghiệp...