BangVang01 01 10 pic1
KL kiến thức toàn khóa |
Khối kiến thức GD ĐC |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Nghiệp vụ SP | Luận văn/thay thế | ||
Tổng cộng | Cơ sở ngành | Kiến thức ngành | ||||
130 TC | 30 TC | 59 TC | 15 TC | 44 TC | 34 TC | 7 TC |
100 % | 23.1% | 45.4% | 25.4% | 74.6% | 26.2% | 5.3% |
TT |
Mã số | Môn học | Số TC | Loại giờ tín chỉ | HP tiên quyết | HP học trước | Học kỳ dự kiến | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lên lớp | ||||||||||||
Lý thuyết | Bài tập | Thực hành | Thảo luận | Thực tế CM | ||||||||
1. | Kiến thức giáo dục đại cương | 30 | ||||||||||
Các học phần bắt buộc | 28 | |||||||||||
|
MLP151N | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin | 5 | 40 | 30 | 20 | 20 | 1 | ||||
|
HCM121N | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 15 | 10 | 10 | 10 | 2 | ||||
|
VCP131N | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | 22,5 | 15 | 15 | 15 | |
HCM121N | 4 | ||
|
EDL121N | Pháp luật đại cương | 2 | 20 | 5 | 5 | 10 | MLP151N | 3 | |||
|
GEP131M | Tâm lý học đại cương | 3 | 23 | 20 | 10 | 14 | 1 | ||||
|
GPE131M | Giáo dục học đại cương | 3 | 23 | 15 | 9 | 20 | GEP131M | 3 | |||
|
ENG131N | Tiếng Anh 1 | 3 | 15 | 15 | 30 | 15 | 1 | ||||
|
ENG132N | Tiếng Anh 2 | 3 | 15 | 15 | 30 | 15 | ENG131N | 2 | |||
|
ENG143N | Tiếng Anh 3 | 4 | 20 | 20 | 40 | 20 | ENG132N | 3 | |||
|
PHE111N | Giáo dục thể chất 1 | 1 | |||||||||
|
PHE112N | Giáo dục thể chất 2 | 2 | |||||||||
|
PHE113N | Giáo dục thể chất 3 | 3 | |||||||||
|
MIE131N | Giáo dục quốc phòng | 05 tuần tập trung |
3 | ||||||||
Các học phần tự chọn | 2 | |||||||||||
|
GIF121N | Tin học đại cương | 2 | 15 | 30 | 1 | ||||||
|
EDE121N | Môi trường và phát triển | 2 | 20 | 8 | 12 | 1 | |||||
|
VIU121N | Tiếng Việt thực hành | 2 | 15 | 15 | 15 | 1 | |||||
|
VCF121N | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 2 | 21 | 4 | 6 | 8 | 1 | ||||
|
CDE121N | Văn hóa và phát triển | 2 | 21 | 6 | 12 | 1 | |||||
2. | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 59 | ||||||||||
2.1 | Kiến thức cơ sở | 15 | ||||||||||
Các học phần bắt buộc | 13 | |||||||||||
|
NEP131M | Sinh lý thần kinh cấp cao | 3 | 23 | 10 | 8 | 26 | 1 | ||||
|
HPS221M | Lịch sử Tâm lý học | 2 | 16 | 8 | 6 | 14 | MLP151N | 2 | |||
|
TPW331M | Công tác Đoàn - Đội | 3 | 17 | 4 | 48 | 4 | GEP131M | 3 | |||
|
GME121M | Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành GD& ĐT | 2 | 15 | 10 | 12 | 8 | GEP131M GPE131M |
4 | |||
|
DOP331M | Tâm lý học phát triển | 3 | 23 | 20 | 15 | 9 | GEP131M | 2 | |||
Các môn tự chọn | 2 | |||||||||||
|
GMS321N | Khoa học quản lý đại cương | 2 | 15 | 6 | 22 | 2 | 2 | ||||
|
SPS921N | Tâm lý học giới tính | 2 | 16 | 12 | 6 | 10 | GEP131M | 2 | |||
2.2. | Kiến thức chuyên ngành | 44 | ||||||||||
Các học phần bắt buộc | 40 | |||||||||||
|
SPS321N | Tâm lý học xã hội | 2 | 14 | 8 | 8 | 10 | 6 | GEP131M | 2 | ||
|
LSE231M | Giáo dục kỹ năng sống | 3 | 23 | 15 | 14 | 15 | GEP131M | 4 | |||
|
DPS231M | Tâm bệnh học | 3 | 23 | 12 | 8 | 15 | 9 | GEP131M | 6 | ||
|
RMP221N | Phương pháp nghiên cứu Tâm lý học | 2 | 15 | 4 | 22 | 4 | GEP131M | 4 | |||
|
CCP231M | Tham vấn tâm lý | 3 | 23 | 15 | 14 | 15 | DOP331M | 4 | |||
|
GSW221M | Công tác xã hội đại cương | 2 | 15 | 6 | 14 | 10 | 2 | ||||
|
SPE231N | Giáo dục đặc biệt | 3 | 23 | 8 | 12 | 5 | 9 | GPE131M | 5 | ||
|
RPS231M | Tâm lý học tôn giáo | 3 | 26 | 4 | 16 | 18 | GEP131M | SPS321N | 7 | ||
|
CDP231M | Tâm lý học trẻ khuyết tật trí tuệ | 3 | 25 | 8 | 15 | 10 | 9 | GEP131M | DOP331M | 5 | |
|
TRT331M | Lý luận dạy học cho trẻ khuyết tật | 3 | 23 | 12 | 16 | 16 | GPE131M | 5 | |||
|
MPS 221N | Tâm lý học quản lý | 2 | 16 | 4 | 12 | 12 | DOP331M | 3 | |||
|
EIC231M | Can thiệp sớm với trẻ khuyết tật | 3 | 23 | 20 | 10 | 14 | 6 | ||||
|
SWS231M | Công tác XH trong trường học | 3 | 23 | 15 | 14 | 15 | GSW221M | 7 | |||
|
CUP221M | Tâm lý học văn hoá | 2 | 15 | 6 | 8 | 10 | 6 | GEP131M | DOP331M | 7 | |
|
SWW231M | Công tác XH với phụ nữ và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 3 | 21 | 12 | 24 | 12 | GSW221M | SWI331M | 7 | ||
Các môn tự chọn | 4 | |||||||||||
|
CPS921N | Tâm lý học sáng tạo | 2 | 16 | 8 | 12 | 8 | GEP131M | 3 | |||
|
FPS221M | Tâm lý học gia đình | 2 | 15 | 6 | 8 | 16 | GEP131M | 3 | |||
|
FED221M | Giáo dục gia đình | 2 | 15 | 10 | 6 | 14 | GPE131M | 4 | |||
|
EPS221M | Tâm lý học dân tộc | 2 | 15 | 4 | 5 | 15 | 6 | GEP131M | 4 | ||
3. | Kiến thức nghiệp vụ | 34 | ||||||||||
Các môn học bắt buộc | 29 | |||||||||||
|
CDD321M | Chẩn đoán đánh giá trẻ khuyết tật | 2 | 15 | 15 | 12 | 3 | RMP221N | 5 | |||
|
ECA331M | Giáo dục trẻ có rối loạn tự kỷ | 3 | 23 | 12 | 8 | 15 | 9 | GPE131M SPE231N | 7 | ||
|
HCC331M | Vệ sinh, chăm sóc trẻ khuyết tật | 3 | 23 | 10 | 16 | 18 | CDD321M | 7 | |||
|
POT331M | Nghiệp vụ công tác thanh thiếu niên | 3 | 23 | 10 | 20 | 14 | TPW331M | 5 | |||
|
CCS331M | Kỹ năng giao tiếp và vận động quần chúng | 3 | 23 | 12 | 26 | 6 | TPW331M POT331M | 6 | |||
|
SWI331M | Công tác xã hội với cá nhân và nhóm | 3 | 20 | 9 | 20 | 12 | 9 | GSW221M | PSP321M PSP332M |
6 | |
|
PSP321M | Thực hành SP - CTXH 1 | 2 | 2 | 56 | GEP131M | 2 | |||||
|
PSP332M | Thực hành SP - CTXH 2 | 3 | 5 | 80 | PSP321M GSW221M | 4 | |||||
|
SWP321M | Thực hành Công tác xã hội | 2 | 60 | GSW221M PSP321M PSP332M |
7 | ||||||
|
TRA421M | Thực tập Công tác xã hội 1 | 2 | 03 tuần ở cơ sở thực tập |
5 | |||||||
|
TRA432M | Thực tập Công tác xã hội 2 | 3 | 07 tuần ở cơ sở thực tập |
TRA421M | 8 | ||||||
Các môn tự chọn | 5 | |||||||||||
|
DLC321M | Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp cho trẻ khuyết tật | 2 | 15 | 6 | 8 | 10 | 6 | LSE231M DOP331M |
5 | ||
|
PPS321M | Tâm lý học tuyên truyền | 2 | 16 | 12 | 6 | 10 | SPS321N RPS231M |
5 | |||
|
ODC331M | Tổ chức và phát triển cộng đồng | 3 | 24 | 8 | 18 | 16 | GSW221M | 6 | |||
|
LPS331M | Tâm lý học pháp lý | 3 | 23 | 15 | 10 | 10 | 9 | GEP131M | 6 | ||
4. | Khóa luận tốt nghiệp (KLTN ), các học phần thay thế khoá luận | 7 | ||||||||||
|
GTE971N | Khoá luận tốt nghiệp | 7 | 8 | ||||||||
Các môn thay thế khóa luận (chọn đủ 7 TC) | 7 | |||||||||||
|
OSA931M | Chuyên đề kỹ năng tổ chức các hoạt động xã hội | 3 | 21 | 12 | 24 | 12 | GSW221M GEP131M | 8 | |||
|
FVP921M | Chuyên đề phòng chống bạo lực gia đình | 2 | 15 | 15 | 10 | 5 | GEP131M GSW221M |
8 | |||
|
CTS921M | Chuyên đề kỹ năng tư duy phản biện | 2 | 15 | 6 | 8 | 10 | 6 | CPS921N GEP131M | 8 | ||
|
CDG931N | Chuyên đề giao tiếp với các nhóm yếu thế | 3 | 23 | 10 | 15 | 10 | 9 | SWW231M | 8 | ||
|
SOS921M | Chuyên đề an sinh xã hội | 2 | 16 | 12 | 8 | 8 | GSW221M | 8 | |||
Tổng cộng | 130 | |||||||||||
KL kiến thức toàn khóa |
Khối kiến thức GD ĐC | Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Nghiệp vụ SP | Luận văn/thay thế | ||
Tổng cộng | Cơ sở ngành | Kiến thức ngành | ||||
130 TC | 30 TC | 59 TC | 15 TC | 44 TC | 34 TC | 7 TC |
100 % | 23.1% | 45.4% | 25.4% | 74.6% | 26.2% | 5.3% |
TT |
Mã số | Môn học | Số TC | Loại giờ tín chỉ | HP tiên quyết | HP học trước | Học kỳ dự kiến | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lên lớp | ||||||||||||||||||||||||
Lý thuyết | Bài tập | Thực hành | Thảo luận | Thực tế CM | ||||||||||||||||||||
1. | Kiến thức giáo dục đại cương | 30 | ||||||||||||||||||||||
Các học phần bắt buộc | 28 | |||||||||||||||||||||||
|
MLP151N | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin | 5 | 40 | 30 | 20 | 20 | 1 | ||||||||||||||||
|
HCM121N | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 15 | 10 | 10 | 10 | 2 | ||||||||||||||||
|
VCP131N | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | 22,5 | 15 | 15 | 15 | |
HCM121N | 4 | ||||||||||||||
|
EDL121N | Pháp luật đại cương | 2 | 20 | 5 | 5 | 10 | MLP151N | 3 | |||||||||||||||
|
GEP131M | Tâm lý học đại cương | 3 | 23 | 20 | 10 | 14 | 1 | ||||||||||||||||
|
GPE131M | Giáo dục học đại cương | 3 | 23 | 15 | 9 | 20 | GEP131M | 3 | |||||||||||||||
|
ENG131N | Tiếng Anh 1 | 3 | 15 | 15 | 30 | 15 | 1 | ||||||||||||||||
|
ENG132N | Tiếng Anh 2 | 3 | 15 | 15 | 30 | 15 | ENG131N | 2 | |||||||||||||||
|
ENG143N | Tiếng Anh 3 | 4 | 20 | 20 | 40 | 20 | ENG132N | 3 | |||||||||||||||
|
PHE111N | Giáo dục thể chất 1 | 1 | |||||||||||||||||||||
|
PHE112N | Giáo dục thể chất 2 | 2 | |||||||||||||||||||||
|
PHE113N | Giáo dục thể chất 3 | 3 | |||||||||||||||||||||
|
MIE131N | Giáo dục quốc phòng | 05 tuần tập trung | 3 | ||||||||||||||||||||
Các học phần tự chọn | 2 | |||||||||||||||||||||||
|
GIF121N | Tin học đại cương | 2 | 15 | 30 | 1 | ||||||||||||||||||
|
EDE121N | Môi trường và phát triển | 2 | 20 | 8 | 12 | 1 | |||||||||||||||||
|
VIU121N | Tiếng Việt thực hành | 2 | 15 | 15 | 15 | 1 | |||||||||||||||||
|
VCF121N | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 2 | 21 | 4 | 6 | 8 | 1 | ||||||||||||||||
|
CDE121N | Văn hóa và phát triển | 2 | 21 | 6 | 12 | 1 | |||||||||||||||||
2. | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 59 | ||||||||||||||||||||||
2.1 | Kiến thức cơ sở | 15 | ||||||||||||||||||||||
Các học phần bắt buộc | 13 | |||||||||||||||||||||||
|
NEP131M | Sinh lý học thần kinh cấp cao | 3 | 23 | 10 | 8 | 26 | 1 | ||||||||||||||||
|
TPW331M | Công tác Đoàn - Đội | 3 | 17 | 4 | 48 | 4 | GEP131M | 3 | |||||||||||||||
|
HPS221M | Lịch sử Tâm lý học | 2 | 16 | 8 | 6 | 14 | GEP131M | 2 | |||||||||||||||
|
PPS931N | Ứng dụng các thuyết TLH vào dạy học và giáo dục | 3 | 24 | 8 | 6 | 28 | GEP131M | DOP331M | 6 | ||||||||||||||
|
GSW221M | Công tác xã hội đại cương | 2 | 15 | 6 | 14 | 10 | MLP151N | 2 | |||||||||||||||
Các môn tự chọn | 2 | |||||||||||||||||||||||
|
SPS921N | Tâm lý học giới tính | 2 | 16 | 12 | 6 | 10 | GEP131M | 2 | |||||||||||||||
|
GMS321N | Khoa học quản lý đại cương | 2 | 15 | 6 | 22 | 2 | 2 | ||||||||||||||||
2.2. | Kiến thức chuyên ngành | 44 | ||||||||||||||||||||||
Các học phần bắt buộc | 40 | |||||||||||||||||||||||
|
DOP331M | Tâm lý học phát triển | 3 | 23 | 10 | 10 | 15 | 9 | GEP131M | 2 | ||||||||||||||
|
SPS321N | Tâm lý học xã hội | 2 | 14 | 8 | 8 | 10 | 6 | GEP131M | 2 | ||||||||||||||
|
LSE231M | Giáo dục kỹ năng sống | 3 | 23 | 15 | 14 | 15 | GPE131M | 4 | |||||||||||||||
|
HSP231M | Giáo dục học phổ thông | 3 | 23 | 10 | 17 | 17 | GPE131M | 6 | |||||||||||||||
|
OTA331N | Tổ chức hoạt động dạy học | 3 | 25 | 10 | 20 | 10 | GPE131M GEP131M |
5 | |||||||||||||||
|
THE221M | Lịch sử giáo dục | 2 | 15 | 6 | 9 | 15 | GPE131M | 5 | |||||||||||||||
|
OEA231M | Tổ chức hoạt động giáo dục | 3 | 23 | 12 | 12 | 13 | 9 | GPE131M | 6 | ||||||||||||||
|
EAS221M | Đánh giá trong giáo dục | 2 | 15 | 12 | 8 | 10 | GPE131M | 7 | |||||||||||||||
|
RMP221N | Phương pháp nghiên cứu Tâm lý học | 2 | 15 | 4 | 22 | 4 | GEP131M | DOP331M | 4 | ||||||||||||||
|
MSR221N | Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục | 2 | 16 | 4 | 20 | 4 | GPE131M | 5 | |||||||||||||||
|
MPS221N | Tâm lý học quản lý | 2 | 16 | 4 | 12 | 12 | DOP331M | 3 | |||||||||||||||
|
PPE221M | Giáo dục học mầm non | 2 | 15 | 4 | 8 | 12 | 6 | GPE131M | 6 | ||||||||||||||
|
CCP231M | Tham vấn tâm lý | 3 | 23 | 15 | 14 | 15 | GEP131M DOP331M |
4 | |||||||||||||||
|
DEC231M | Phát triển chương trình giáo dục | 3 | 23 | 14 | 15 | 15 | GPE131M HSP231M |
7 | |||||||||||||||
|
OSM231N | Tổ chức và quản lý trường học | 3 | 25 | 6 | 24 | 10 | MPS221N | 7 | |||||||||||||||
|
GME121M | Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành GD và ĐT | 2 | 15 | 10 | 12 | 8 | GPE131M | 4 | |||||||||||||||
Các môn tự chọn | 4 | |||||||||||||||||||||||
|
CPS921N | Tâm lý học sáng tạo | 2 | 16 | 8 | 12 | 8 | GEP131M | 3 | |||||||||||||||
|
FPS221M | Tâm lý học gia đình | 2 | 15 | 6 | 8 | 16 | GEP131M | 3 | |||||||||||||||
|
FED221M | Giáo dục gia đình | 2 | 15 | 10 | 6 | 14 | 4 | ||||||||||||||||
|
EPS221M | Tâm lý học dân tộc | 2 | 15 | 4 | 5 | 15 | 6 | GEP131M | 4 | ||||||||||||||
3. | Kiến thức nghiệp vụ | 37 | ||||||||||||||||||||||
Các môn học bắt buộc | 33 | |||||||||||||||||||||||
|
COS321M | Giao tiếp sư phạm | 2 | 15 | 8 | 18 | 4 | GEP131M | 5 | |||||||||||||||
|
PUP231M | Tâm lý học sư phạm đại học | 3 | 26 | 4 | 18 | 16 | GEP131M | DOP31M | 5 | ||||||||||||||
|
OVE331M | Tổ chức hoạt động giáo dục hướng nghiệp | 3 | 23 | 14 | 15 | 15 | GPE131M OEA231M |
7 | |||||||||||||||
|
UPE321M | Giáo dục học đại học | 2 | 15 | 4 | 12 | 14 | HSP231M GPE131M |
7 | |||||||||||||||
|
TMP331N | Phương pháp dạy học Tâm lý học | 3 | 23 | 6 | 20 | 9 | 9 | GEP131M | OTA331N | 6 | |||||||||||||
|
PTM331N | Phương pháp dạy học Giáo dục học | 3 | 24 | 6 | 15 | 12 | 9 | GPE131M | OEA231M OTA331N |
7 | |||||||||||||
|
AIP321N | Ứng dụng tin học trong dạy học Tâm lý học, Giáo dục học | 2 | 15 | 30 | GIF121N | GPE131M GEP131M |
5 | ||||||||||||||||
|
PSP321M | Thực hành SP - CTXH 1 | 2 | 2 | 56 | GEP131M GPE131M |
2 | |||||||||||||||||
|
PSP332M | Thực hành SP - CTXH 2 | 3 | 5 | 80 | PSP321M | 4 | |||||||||||||||||
|
PPR321M | Thực hành sư phạm TLGD | 2 | 4 | 46 | 6 | PSP321M PSP332M |
7 | ||||||||||||||||
|
TRA421N | Thực tập sư phạm 1 | 2 | 03 tuần ở Trường TCCN, CĐ, ĐH | PSP332M | 5 | ||||||||||||||||||
|
TRA432N | Thực tập sư phạm 2 | 3 | 07 tuần ở Trường TCCN, CĐ, ĐH | TRA421N | 8 | ||||||||||||||||||
Các môn tự chọn | 4 | |||||||||||||||||||||||
|
EEN321N | Môi trường giáo dục | 2 | 15 | 16 | 4 | 10 | GPE131M | 5 | |||||||||||||||
|
SPS321M | Tâm lý học học đường | 2 | 16 | 9 | 4 | 9 | 6 | GEP131M | 5 | ||||||||||||||
|
TPL321M | Tâm lý học lao động | 2 | 15 | 10 | 10 | 10 | GEP131M | 6 | |||||||||||||||
|
MTT321M | Lý luận dạy học hiện đại | 2 | 15 | 10 | 10 | 10 | GPE131M OTA331N |
6 | |||||||||||||||
4. | Khóa luận tốt nghiệp (KLTN ), các học phần thay thế khoá luận | 7 | ||||||||||||||||||||||
|
GTE971N | Khoá luận tốt nghiệp | 7 | 8 | ||||||||||||||||||||
Các môn thay thế khóa luận (chọn đủ 7 TC) | 7 | |||||||||||||||||||||||
|
MSL921M | Chuyên đề lãnh đạo và quản lý sự thay đổi trường học | 2 | 16 | 8 | 10 | 10 | 8 | ||||||||||||||||
|
TSC931M | Chuyên đề văn hóa học đường | 3 | 20 | 20 | 20 | 10 | 8 | ||||||||||||||||
|
TCS921M | Chuyên đề phát triển kỹ năng hợp tác | 2 | 15 | 10 | 10 | 10 | 8 | ||||||||||||||||
|
GAE921M | Chuyên đề giới và việc làm | 2 | 16 | 10 | 18 | 8 | |||||||||||||||||
|
IED921M | Chuyên đề giáo dục hoà nhập | 2 | 17 | 6 | 6 | 14 | 8 | ||||||||||||||||
|
OCA931M | Tổ chức HĐ trải nghiệm sáng tạo | 3 | 23 | 14 | 15 | 15 | 8 | ||||||||||||||||
Tổng cộng | 130 |
BAN CHỦ NHIỆM KHOA TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền |
PHÒNG ĐÀO TẠO PGS.TS Nguyễn Phúc Chỉnh |
HIỆU TRƯỞNG PGS.TS Phạm Hồng Quang |
Tác giả bài viết: Hồng Nhung
Nguồn tin: Khoa Tâm lý - Giáo dục
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
KHOA TÂM LÝ - GIÁO DỤC "53 năm ấy biết bao nhiêu tình" I. ĐỊA CHỈ ĐƠN VỊ Địa chỉ: Trường Đại học Sư phạm, số 20 - Đường Lương Ngọc Quyến, Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. Điện thoại: 02083 856 841. Email: khoatamlygiaoduc@dhsptn.edu.vn II. QUÁ...