CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
- Thứ bảy - 09/01/2016 08:24
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Tổng quan về chương trình đào tạo bậc Đại học, Khoa Tâm lý - Giáo dục

Tên chương trình: Tâm lý Giáo dục - Công tác xã hội
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Giáo dục học
Mã ngành: 11
Loại hình đào tạo: Chính quy
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠOTrình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Giáo dục học
Mã ngành: 11
Loại hình đào tạo: Chính quy
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình được xây dựng theo định hướng nghề nghiệp, nhằm trang bị cho sinh viên khoa Tâm lý - Giáo dục những kiến thức cơ bản, hiện đại về Tâm lý, Công tác xã hội đại cương, Công tác xã hội trường học, về các môn khoa học chuyên ngành Công tác xã hội trường học; hình thành cho sinh viên những kỹ năng nghề nghiệp cơ bản để thực hiện được các nhiệm vụ của chuyên gia giáo dục ở trường phổ thông; chuyên viên tư vấn - tham vấn và hỗ trợ tâm lý học sinh, nhân viên công tác xã hội, chuyên viên nghiên cứu và phát triển chính sách cộng đồng.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Sinh viên ngành Giáo dục học, chuyên ngành Tâm lý Giáo dục - Công tác xã hộisau khi tốt nghiệp phải đạt được các yêu cầu sau:
1.2.1. Về phẩm chất đạo đức: Hiểu biết sâu sắc về trách nhiệm, vai trò, sứ mạng của chuyên gia tâm lý giáo dục, chuyên gia tham vấn - tư vấn và hỗ trợ học đường, chuyên viên công tác xã hội; Nhạy bén với cái mới, có tinh thần chủ động thích ứng với sự thay đổi; Say mê nghề nghiệp, tinh thần không ngừng học hỏi, tích cực đổi mới phương pháp làm việc; hình thành ý thức thường xuyên trau dồi, phát triển nghề nghiệp.
1.2.2. Về kiến thức
- Trình bày và phân tích được những tri thức cơ bản về Tâm lý giáo dục, Công tác xã hội.
- Trình bày và phân tích được các tri thức về tư vấn, tham vấn tâm lý, về giáo dục hướng nghiệp, công tác xã hội, giáo dục đặc biệt, giáo dục hòa nhập, công tác Đoàn - Đội.
1.2.3. Về kỹ năng
- Kỹ năng vận dụng tri thức Tâm lý, Giáo dục, Công tác xã hội, Giao tiếp với các nhóm yếu thế vào thực tiễn công tác xã hội, trợ giúp và xây dựng kế hoạch phát triển cộng đồng.
- Kỹ năng tư vấn - tham vấn tâm lý cho học sinh có khó khăn trong học tập, tổ chức các hoạt động giáo dục, công tác Đoàn - Đội, kỹ năng về giáo dục hòa nhập cho học sinh yếu thế.
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4 năm
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC PHẢI TÍCH LŨY: 130 tín chỉ, chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất (3 tín chỉ) và Giáo dục quốc phòng (3 tín chỉ).
KL kiến thức toàn khóa |
Khối kiến thức GD ĐC |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Nghiệp vụ SP | Luận văn/thay thế | ||
Tổng cộng | Cơ sở ngành | Kiến thức ngành | ||||
130 TC | 30 TC | 59 TC | 15 TC | 44 TC | 34 TC | 7 TC |
100 % | 23.1% | 45.4% | 25.4% | 74.6% | 26.2% | 5.3% |
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP:
Căn cứ theo Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-ĐHSP, ngày 20 tháng 6 năm 2013, của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm.
Điều kiện tốt nghiệp: phải tích lũy được đủ tổng số tín chỉ, trong đó bao gồm tất cả các học phần bắt buộc. Khi nhận bằng tốt nghiệp SV phải có Chứng chỉ ngoại ngữ hoặc Giấy chứng nhận năng lực ngoại ngữ đạt trình độ B1 theo khung châu Âu và Giấy chứng nhận năng lực tin học đạt theo chuẩn IC3.
6. THANG ĐIỂM: theo Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-ĐHSP, ngày 20 tháng 6 năm 2013, của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm.
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Tâm lý Giáo dục - Công tác xã hội
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Giáo dục học
Tên chương trình: Tâm lý Giáo dục - Công tác xã hội
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Giáo dục học
TT |
Mã số | Môn học | Số TC | Loại giờ tín chỉ | HP tiên quyết | HP học trước | Học kỳ dự kiến | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lên lớp | ||||||||||||
Lý thuyết | Bài tập | Thực hành | Thảo luận | Thực tế CM | ||||||||
1. | Kiến thức giáo dục đại cương | 30 | ||||||||||
Các học phần bắt buộc | 28 | |||||||||||
|
MLP151N | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin | 5 | 40 | 30 | 20 | 20 | 1 | ||||
|
HCM121N | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 15 | 10 | 10 | 10 | 2 | ||||
|
VCP131N | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | 22,5 | 15 | 15 | 15 | |
HCM121N | 4 | ||
|
EDL121N | Pháp luật đại cương | 2 | 20 | 5 | 5 | 10 | MLP151N | 3 | |||
|
GEP131M | Tâm lý học đại cương | 3 | 23 | 20 | 10 | 14 | 1 | ||||
|
GPE131M | Giáo dục học đại cương | 3 | 23 | 15 | 9 | 20 | GEP131M | 3 | |||
|
ENG131N | Tiếng Anh 1 | 3 | 15 | 15 | 30 | 15 | 1 | ||||
|
ENG132N | Tiếng Anh 2 | 3 | 15 | 15 | 30 | 15 | ENG131N | 2 | |||
|
ENG143N | Tiếng Anh 3 | 4 | 20 | 20 | 40 | 20 | ENG132N | 3 | |||
|
PHE111N | Giáo dục thể chất 1 | 1 | |||||||||
|
PHE112N | Giáo dục thể chất 2 | 2 | |||||||||
|
PHE113N | Giáo dục thể chất 3 | 3 | |||||||||
|
MIE131N | Giáo dục quốc phòng | 05 tuần tập trung |
3 | ||||||||
Các học phần tự chọn | 2 | |||||||||||
|
GIF121N | Tin học đại cương | 2 | 15 | 30 | 1 | ||||||
|
EDE121N | Môi trường và phát triển | 2 | 20 | 8 | 12 | 1 | |||||
|
VIU121N | Tiếng Việt thực hành | 2 | 15 | 15 | 15 | 1 | |||||
|
VCF121N | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 2 | 21 | 4 | 6 | 8 | 1 | ||||
|
CDE121N | Văn hóa và phát triển | 2 | 21 | 6 | 12 | 1 | |||||
2. | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 59 | ||||||||||
2.1 | Kiến thức cơ sở | 15 | ||||||||||
Các học phần bắt buộc | 13 | |||||||||||
|
NEP131M | Sinh lý thần kinh cấp cao | 3 | 23 | 10 | 8 | 26 | 1 | ||||
|
HPS221M | Lịch sử Tâm lý học | 2 | 16 | 8 | 6 | 14 | MLP151N | 2 | |||
|
TPW331M | Công tác Đoàn - Đội | 3 | 17 | 4 | 48 | 4 | GEP131M | 3 | |||
|
GME121M | Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành GD& ĐT | 2 | 15 | 10 | 12 | 8 | GEP131M GPE131M |
4 | |||
|
DOP331M | Tâm lý học phát triển | 3 | 23 | 20 | 15 | 9 | GEP131M | 2 | |||
Các môn tự chọn | 2 | |||||||||||
|
GMS321N | Khoa học quản lý đại cương | 2 | 15 | 6 | 22 | 2 | 2 | ||||
|
SPS921N | Tâm lý học giới tính | 2 | 16 | 12 | 6 | 10 | GEP131M | 2 | |||
2.2. | Kiến thức chuyên ngành | 44 | ||||||||||
Các học phần bắt buộc | 40 | |||||||||||
|
SPS321N | Tâm lý học xã hội | 2 | 14 | 8 | 8 | 10 | 6 | GEP131M | 2 | ||
|
LSE231M | Giáo dục kỹ năng sống | 3 | 23 | 15 | 14 | 15 | GEP131M | 4 | |||
|
DPS231M | Tâm bệnh học | 3 | 23 | 12 | 8 | 15 | 9 | GEP131M | 6 | ||
|
RMP221N | Phương pháp nghiên cứu Tâm lý học | 2 | 15 | 4 | 22 | 4 | GEP131M | 4 | |||
|
CCP231M | Tham vấn tâm lý | 3 | 23 | 15 | 14 | 15 | DOP331M | 4 | |||
|
GSW221M | Công tác xã hội đại cương | 2 | 15 | 6 | 14 | 10 | 2 | ||||
|
SPE231N | Giáo dục đặc biệt | 3 | 23 | 8 | 12 | 5 | 9 | GPE131M | 5 | ||
|
RPS231M | Tâm lý học tôn giáo | 3 | 26 | 4 | 16 | 18 | GEP131M | SPS321N | 7 | ||
|
CDP231M | Tâm lý học trẻ khuyết tật trí tuệ | 3 | 25 | 8 | 15 | 10 | 9 | GEP131M | DOP331M | 5 | |
|
TRT331M | Lý luận dạy học cho trẻ khuyết tật | 3 | 23 | 12 | 16 | 16 | GPE131M | 5 | |||
|
MPS 221N | Tâm lý học quản lý | 2 | 16 | 4 | 12 | 12 | DOP331M | 3 | |||
|
EIC231M | Can thiệp sớm với trẻ khuyết tật | 3 | 23 | 20 | 10 | 14 | 6 | ||||
|
SWS231M | Công tác XH trong trường học | 3 | 23 | 15 | 14 | 15 | GSW221M | 7 | |||
|
CUP221M | Tâm lý học văn hoá | 2 | 15 | 6 | 8 | 10 | 6 | GEP131M | DOP331M | 7 | |
|
SWW231M | Công tác XH với phụ nữ và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 3 | 21 | 12 | 24 | 12 | GSW221M | SWI331M | 7 | ||
Các môn tự chọn | 4 | |||||||||||
|
CPS921N | Tâm lý học sáng tạo | 2 | 16 | 8 | 12 | 8 | GEP131M | 3 | |||
|
FPS221M | Tâm lý học gia đình | 2 | 15 | 6 | 8 | 16 | GEP131M | 3 | |||
|
FED221M | Giáo dục gia đình | 2 | 15 | 10 | 6 | 14 | GPE131M | 4 | |||
|
EPS221M | Tâm lý học dân tộc | 2 | 15 | 4 | 5 | 15 | 6 | GEP131M | 4 | ||
3. | Kiến thức nghiệp vụ | 34 | ||||||||||
Các môn học bắt buộc | 29 | |||||||||||
|
CDD321M | Chẩn đoán đánh giá trẻ khuyết tật | 2 | 15 | 15 | 12 | 3 | RMP221N | 5 | |||
|
ECA331M | Giáo dục trẻ có rối loạn tự kỷ | 3 | 23 | 12 | 8 | 15 | 9 | GPE131M SPE231N | 7 | ||
|
HCC331M | Vệ sinh, chăm sóc trẻ khuyết tật | 3 | 23 | 10 | 16 | 18 | CDD321M | 7 | |||
|
POT331M | Nghiệp vụ công tác thanh thiếu niên | 3 | 23 | 10 | 20 | 14 | TPW331M | 5 | |||
|
CCS331M | Kỹ năng giao tiếp và vận động quần chúng | 3 | 23 | 12 | 26 | 6 | TPW331M POT331M | 6 | |||
|
SWI331M | Công tác xã hội với cá nhân và nhóm | 3 | 20 | 9 | 20 | 12 | 9 | GSW221M | PSP321M PSP332M |
6 | |
|
PSP321M | Thực hành SP - CTXH 1 | 2 | 2 | 56 | GEP131M | 2 | |||||
|
PSP332M | Thực hành SP - CTXH 2 | 3 | 5 | 80 | PSP321M GSW221M | 4 | |||||
|
SWP321M | Thực hành Công tác xã hội | 2 | 60 | GSW221M PSP321M PSP332M |
7 | ||||||
|
TRA421M | Thực tập Công tác xã hội 1 | 2 | 03 tuần ở cơ sở thực tập |
5 | |||||||
|
TRA432M | Thực tập Công tác xã hội 2 | 3 | 07 tuần ở cơ sở thực tập |
TRA421M | 8 | ||||||
Các môn tự chọn | 5 | |||||||||||
|
DLC321M | Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp cho trẻ khuyết tật | 2 | 15 | 6 | 8 | 10 | 6 | LSE231M DOP331M |
5 | ||
|
PPS321M | Tâm lý học tuyên truyền | 2 | 16 | 12 | 6 | 10 | SPS321N RPS231M |
5 | |||
|
ODC331M | Tổ chức và phát triển cộng đồng | 3 | 24 | 8 | 18 | 16 | GSW221M | 6 | |||
|
LPS331M | Tâm lý học pháp lý | 3 | 23 | 15 | 10 | 10 | 9 | GEP131M | 6 | ||
4. | Khóa luận tốt nghiệp (KLTN ), các học phần thay thế khoá luận | 7 | ||||||||||
|
GTE971N | Khoá luận tốt nghiệp | 7 | 8 | ||||||||
Các môn thay thế khóa luận (chọn đủ 7 TC) | 7 | |||||||||||
|
OSA931M | Chuyên đề kỹ năng tổ chức các hoạt động xã hội | 3 | 21 | 12 | 24 | 12 | GSW221M GEP131M | 8 | |||
|
FVP921M | Chuyên đề phòng chống bạo lực gia đình | 2 | 15 | 15 | 10 | 5 | GEP131M GSW221M |
8 | |||
|
CTS921M | Chuyên đề kỹ năng tư duy phản biện | 2 | 15 | 6 | 8 | 10 | 6 | CPS921N GEP131M | 8 | ||
|
CDG931N | Chuyên đề giao tiếp với các nhóm yếu thế | 3 | 23 | 10 | 15 | 10 | 9 | SWW231M | 8 | ||
|
SOS921M | Chuyên đề an sinh xã hội | 2 | 16 | 12 | 8 | 8 | GSW221M | 8 | |||
Tổng cộng | 130 | |||||||||||
Ghi chú: Tổng số 130 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Sư phạm Giáo dục học
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Giáo dục học
Mã ngành: 11
Loại hình đào tạo: Chính quy
Tên chương trình: Sư phạm Giáo dục học
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Giáo dục học
Mã ngành: 11
Loại hình đào tạo: Chính quy
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình được xây dựng theo định hướng nghề nghiệp, nhằm trang bị cho sinh viên khoa Tâm lý - Giáo dục những kiến thức cơ bản, hiện đại về Tâm lý học giáo dục, Giáo dục học, về các môn khoa học chuyên ngành của Tâm lý học và Giáo dục học; hình thành cho sinh viên những kỹ năng nghề nghiệp cơ bản để thực hiện được các nhiệm vụ của người cán bộ giảng dạy và nghiên cứu Tâm lý học, Giáo dục học; chuyên gia giáo dục ở trường phổ thông; chuyên viên tư vấn, hỗ trợ tâm lý, chuyên viên làm việc tại các phòng, ban của các cơ sở giáo dục và đào tạo.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Sinh viên ngành Giáo dục học sau khi tốt nghiệp phải đạt được các yêu cầu sau:
1.2.1. Về phẩm chất đạo đức: Hiểu biết sâu sắc về trách nhiệm, vai trò, sứ mạng của người giáo viên trong giai đoạn mới; Nhạy bén với cái mới, có tinh thần chủ động thích ứng với sự thay đổi; Say mê nghề nghiệp, tinh thần không ngừng học hỏi, tích cực đổi mới phương pháp dạy học; Hình thành ý thức thường xuyên trau dồi, phát triển nghề nghiệp.
1.2.2. Về kiến thức
- Trình bày và phân tích được những tri thức cơ bản về Tâm lý học giáo dục, Giáo dục học;
- Mô tả và phân tích được các phương pháp giảng dạy bộ môn, phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục;
- Trình bày và phân tích được các tri thức về tư vấn, tham vấn tâm lý, về giáo dục hướng nghiệp, công tác xã hội, giáo dục đặc biệt, giáo dục hòa nhập, công tác Đoàn - Đội.
1.2.3. Về kỹ năng
- Kỹ năng vận dụng tri thức Tâm lý học, Giáo dục học vào thực tiễn giảng dạy, giáo dục người học và cuộc sống thực tiễn.
- Kỹ năng tư vấn - tham vấn tâm lý, kỹ năng tổ chức các hoạt động giáo dục, công tác Đoàn - Đội, kỹ năng về giáo dục đặc biệt và giáo dục hòa nhập…
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4 năm
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC PHẢI TÍCH LŨY: 130 tín chỉ, chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất (3 tín chỉ) và Giáo dục quốc phòng (3 tín chỉ).
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình được xây dựng theo định hướng nghề nghiệp, nhằm trang bị cho sinh viên khoa Tâm lý - Giáo dục những kiến thức cơ bản, hiện đại về Tâm lý học giáo dục, Giáo dục học, về các môn khoa học chuyên ngành của Tâm lý học và Giáo dục học; hình thành cho sinh viên những kỹ năng nghề nghiệp cơ bản để thực hiện được các nhiệm vụ của người cán bộ giảng dạy và nghiên cứu Tâm lý học, Giáo dục học; chuyên gia giáo dục ở trường phổ thông; chuyên viên tư vấn, hỗ trợ tâm lý, chuyên viên làm việc tại các phòng, ban của các cơ sở giáo dục và đào tạo.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Sinh viên ngành Giáo dục học sau khi tốt nghiệp phải đạt được các yêu cầu sau:
1.2.1. Về phẩm chất đạo đức: Hiểu biết sâu sắc về trách nhiệm, vai trò, sứ mạng của người giáo viên trong giai đoạn mới; Nhạy bén với cái mới, có tinh thần chủ động thích ứng với sự thay đổi; Say mê nghề nghiệp, tinh thần không ngừng học hỏi, tích cực đổi mới phương pháp dạy học; Hình thành ý thức thường xuyên trau dồi, phát triển nghề nghiệp.
1.2.2. Về kiến thức
- Trình bày và phân tích được những tri thức cơ bản về Tâm lý học giáo dục, Giáo dục học;
- Mô tả và phân tích được các phương pháp giảng dạy bộ môn, phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục;
- Trình bày và phân tích được các tri thức về tư vấn, tham vấn tâm lý, về giáo dục hướng nghiệp, công tác xã hội, giáo dục đặc biệt, giáo dục hòa nhập, công tác Đoàn - Đội.
1.2.3. Về kỹ năng
- Kỹ năng vận dụng tri thức Tâm lý học, Giáo dục học vào thực tiễn giảng dạy, giáo dục người học và cuộc sống thực tiễn.
- Kỹ năng tư vấn - tham vấn tâm lý, kỹ năng tổ chức các hoạt động giáo dục, công tác Đoàn - Đội, kỹ năng về giáo dục đặc biệt và giáo dục hòa nhập…
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4 năm
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC PHẢI TÍCH LŨY: 130 tín chỉ, chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất (3 tín chỉ) và Giáo dục quốc phòng (3 tín chỉ).
KL kiến thức toàn khóa |
Khối kiến thức GD ĐC | Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Nghiệp vụ SP | Luận văn/thay thế | ||
Tổng cộng | Cơ sở ngành | Kiến thức ngành | ||||
130 TC | 30 TC | 59 TC | 15 TC | 44 TC | 34 TC | 7 TC |
100 % | 23.1% | 45.4% | 25.4% | 74.6% | 26.2% | 5.3% |
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH: Theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP:
Căn cứ theo Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-ĐHSP, ngày 20 tháng 6 năm 2013, của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm.
Điều kiện tốt nghiệp: phải tích lũy được đủ tổng số tín chỉ, trong đó bao gồm tất cả các học phần bắt buộc. Khi nhận bằng tốt nghiệp SV phải có Chứng chỉ ngoại ngữ hoặc Giấy chứng nhận năng lực ngoại ngữ đạt trình độ B1 theo khung châu Âu và Giấy chứng nhận năng lực tin học đạt theo chuẩn IC3.
6. THANG ĐIỂM: theo Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-ĐHSP, ngày 20 tháng 6 năm 2013, của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm.
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP:
Căn cứ theo Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-ĐHSP, ngày 20 tháng 6 năm 2013, của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm.
Điều kiện tốt nghiệp: phải tích lũy được đủ tổng số tín chỉ, trong đó bao gồm tất cả các học phần bắt buộc. Khi nhận bằng tốt nghiệp SV phải có Chứng chỉ ngoại ngữ hoặc Giấy chứng nhận năng lực ngoại ngữ đạt trình độ B1 theo khung châu Âu và Giấy chứng nhận năng lực tin học đạt theo chuẩn IC3.
6. THANG ĐIỂM: theo Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-ĐHSP, ngày 20 tháng 6 năm 2013, của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm.
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Sư phạm Tâm lý - Giáo dục
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Giáo dục học
Loại hình đào tạo: Chính quy
Tên chương trình: Sư phạm Tâm lý - Giáo dục
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Giáo dục học
Loại hình đào tạo: Chính quy
TT |
Mã số | Môn học | Số TC | Loại giờ tín chỉ | HP tiên quyết | HP học trước | Học kỳ dự kiến | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lên lớp | ||||||||||||||||||||||||
Lý thuyết | Bài tập | Thực hành | Thảo luận | Thực tế CM | ||||||||||||||||||||
1. | Kiến thức giáo dục đại cương | 30 | ||||||||||||||||||||||
Các học phần bắt buộc | 28 | |||||||||||||||||||||||
|
MLP151N | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin | 5 | 40 | 30 | 20 | 20 | 1 | ||||||||||||||||
|
HCM121N | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 15 | 10 | 10 | 10 | 2 | ||||||||||||||||
|
VCP131N | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | 22,5 | 15 | 15 | 15 | |
HCM121N | 4 | ||||||||||||||
|
EDL121N | Pháp luật đại cương | 2 | 20 | 5 | 5 | 10 | MLP151N | 3 | |||||||||||||||
|
GEP131M | Tâm lý học đại cương | 3 | 23 | 20 | 10 | 14 | 1 | ||||||||||||||||
|
GPE131M | Giáo dục học đại cương | 3 | 23 | 15 | 9 | 20 | GEP131M | 3 | |||||||||||||||
|
ENG131N | Tiếng Anh 1 | 3 | 15 | 15 | 30 | 15 | 1 | ||||||||||||||||
|
ENG132N | Tiếng Anh 2 | 3 | 15 | 15 | 30 | 15 | ENG131N | 2 | |||||||||||||||
|
ENG143N | Tiếng Anh 3 | 4 | 20 | 20 | 40 | 20 | ENG132N | 3 | |||||||||||||||
|
PHE111N | Giáo dục thể chất 1 | 1 | |||||||||||||||||||||
|
PHE112N | Giáo dục thể chất 2 | 2 | |||||||||||||||||||||
|
PHE113N | Giáo dục thể chất 3 | 3 | |||||||||||||||||||||
|
MIE131N | Giáo dục quốc phòng | 05 tuần tập trung | 3 | ||||||||||||||||||||
Các học phần tự chọn | 2 | |||||||||||||||||||||||
|
GIF121N | Tin học đại cương | 2 | 15 | 30 | 1 | ||||||||||||||||||
|
EDE121N | Môi trường và phát triển | 2 | 20 | 8 | 12 | 1 | |||||||||||||||||
|
VIU121N | Tiếng Việt thực hành | 2 | 15 | 15 | 15 | 1 | |||||||||||||||||
|
VCF121N | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 2 | 21 | 4 | 6 | 8 | 1 | ||||||||||||||||
|
CDE121N | Văn hóa và phát triển | 2 | 21 | 6 | 12 | 1 | |||||||||||||||||
2. | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 59 | ||||||||||||||||||||||
2.1 | Kiến thức cơ sở | 15 | ||||||||||||||||||||||
Các học phần bắt buộc | 13 | |||||||||||||||||||||||
|
NEP131M | Sinh lý học thần kinh cấp cao | 3 | 23 | 10 | 8 | 26 | 1 | ||||||||||||||||
|
TPW331M | Công tác Đoàn - Đội | 3 | 17 | 4 | 48 | 4 | GEP131M | 3 | |||||||||||||||
|
HPS221M | Lịch sử Tâm lý học | 2 | 16 | 8 | 6 | 14 | GEP131M | 2 | |||||||||||||||
|
PPS931N | Ứng dụng các thuyết TLH vào dạy học và giáo dục | 3 | 24 | 8 | 6 | 28 | GEP131M | DOP331M | 6 | ||||||||||||||
|
GSW221M | Công tác xã hội đại cương | 2 | 15 | 6 | 14 | 10 | MLP151N | 2 | |||||||||||||||
Các môn tự chọn | 2 | |||||||||||||||||||||||
|
SPS921N | Tâm lý học giới tính | 2 | 16 | 12 | 6 | 10 | GEP131M | 2 | |||||||||||||||
|
GMS321N | Khoa học quản lý đại cương | 2 | 15 | 6 | 22 | 2 | 2 | ||||||||||||||||
2.2. | Kiến thức chuyên ngành | 44 | ||||||||||||||||||||||
Các học phần bắt buộc | 40 | |||||||||||||||||||||||
|
DOP331M | Tâm lý học phát triển | 3 | 23 | 10 | 10 | 15 | 9 | GEP131M | 2 | ||||||||||||||
|
SPS321N | Tâm lý học xã hội | 2 | 14 | 8 | 8 | 10 | 6 | GEP131M | 2 | ||||||||||||||
|
LSE231M | Giáo dục kỹ năng sống | 3 | 23 | 15 | 14 | 15 | GPE131M | 4 | |||||||||||||||
|
HSP231M | Giáo dục học phổ thông | 3 | 23 | 10 | 17 | 17 | GPE131M | 6 | |||||||||||||||
|
OTA331N | Tổ chức hoạt động dạy học | 3 | 25 | 10 | 20 | 10 | GPE131M GEP131M |
5 | |||||||||||||||
|
THE221M | Lịch sử giáo dục | 2 | 15 | 6 | 9 | 15 | GPE131M | 5 | |||||||||||||||
|
OEA231M | Tổ chức hoạt động giáo dục | 3 | 23 | 12 | 12 | 13 | 9 | GPE131M | 6 | ||||||||||||||
|
EAS221M | Đánh giá trong giáo dục | 2 | 15 | 12 | 8 | 10 | GPE131M | 7 | |||||||||||||||
|
RMP221N | Phương pháp nghiên cứu Tâm lý học | 2 | 15 | 4 | 22 | 4 | GEP131M | DOP331M | 4 | ||||||||||||||
|
MSR221N | Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục | 2 | 16 | 4 | 20 | 4 | GPE131M | 5 | |||||||||||||||
|
MPS221N | Tâm lý học quản lý | 2 | 16 | 4 | 12 | 12 | DOP331M | 3 | |||||||||||||||
|
PPE221M | Giáo dục học mầm non | 2 | 15 | 4 | 8 | 12 | 6 | GPE131M | 6 | ||||||||||||||
|
CCP231M | Tham vấn tâm lý | 3 | 23 | 15 | 14 | 15 | GEP131M DOP331M |
4 | |||||||||||||||
|
DEC231M | Phát triển chương trình giáo dục | 3 | 23 | 14 | 15 | 15 | GPE131M HSP231M |
7 | |||||||||||||||
|
OSM231N | Tổ chức và quản lý trường học | 3 | 25 | 6 | 24 | 10 | MPS221N | 7 | |||||||||||||||
|
GME121M | Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành GD và ĐT | 2 | 15 | 10 | 12 | 8 | GPE131M | 4 | |||||||||||||||
Các môn tự chọn | 4 | |||||||||||||||||||||||
|
CPS921N | Tâm lý học sáng tạo | 2 | 16 | 8 | 12 | 8 | GEP131M | 3 | |||||||||||||||
|
FPS221M | Tâm lý học gia đình | 2 | 15 | 6 | 8 | 16 | GEP131M | 3 | |||||||||||||||
|
FED221M | Giáo dục gia đình | 2 | 15 | 10 | 6 | 14 | 4 | ||||||||||||||||
|
EPS221M | Tâm lý học dân tộc | 2 | 15 | 4 | 5 | 15 | 6 | GEP131M | 4 | ||||||||||||||
3. | Kiến thức nghiệp vụ | 37 | ||||||||||||||||||||||
Các môn học bắt buộc | 33 | |||||||||||||||||||||||
|
COS321M | Giao tiếp sư phạm | 2 | 15 | 8 | 18 | 4 | GEP131M | 5 | |||||||||||||||
|
PUP231M | Tâm lý học sư phạm đại học | 3 | 26 | 4 | 18 | 16 | GEP131M | DOP31M | 5 | ||||||||||||||
|
OVE331M | Tổ chức hoạt động giáo dục hướng nghiệp | 3 | 23 | 14 | 15 | 15 | GPE131M OEA231M |
7 | |||||||||||||||
|
UPE321M | Giáo dục học đại học | 2 | 15 | 4 | 12 | 14 | HSP231M GPE131M |
7 | |||||||||||||||
|
TMP331N | Phương pháp dạy học Tâm lý học | 3 | 23 | 6 | 20 | 9 | 9 | GEP131M | OTA331N | 6 | |||||||||||||
|
PTM331N | Phương pháp dạy học Giáo dục học | 3 | 24 | 6 | 15 | 12 | 9 | GPE131M | OEA231M OTA331N |
7 | |||||||||||||
|
AIP321N | Ứng dụng tin học trong dạy học Tâm lý học, Giáo dục học | 2 | 15 | 30 | GIF121N | GPE131M GEP131M |
5 | ||||||||||||||||
|
PSP321M | Thực hành SP - CTXH 1 | 2 | 2 | 56 | GEP131M GPE131M |
2 | |||||||||||||||||
|
PSP332M | Thực hành SP - CTXH 2 | 3 | 5 | 80 | PSP321M | 4 | |||||||||||||||||
|
PPR321M | Thực hành sư phạm TLGD | 2 | 4 | 46 | 6 | PSP321M PSP332M |
7 | ||||||||||||||||
|
TRA421N | Thực tập sư phạm 1 | 2 | 03 tuần ở Trường TCCN, CĐ, ĐH | PSP332M | 5 | ||||||||||||||||||
|
TRA432N | Thực tập sư phạm 2 | 3 | 07 tuần ở Trường TCCN, CĐ, ĐH | TRA421N | 8 | ||||||||||||||||||
Các môn tự chọn | 4 | |||||||||||||||||||||||
|
EEN321N | Môi trường giáo dục | 2 | 15 | 16 | 4 | 10 | GPE131M | 5 | |||||||||||||||
|
SPS321M | Tâm lý học học đường | 2 | 16 | 9 | 4 | 9 | 6 | GEP131M | 5 | ||||||||||||||
|
TPL321M | Tâm lý học lao động | 2 | 15 | 10 | 10 | 10 | GEP131M | 6 | |||||||||||||||
|
MTT321M | Lý luận dạy học hiện đại | 2 | 15 | 10 | 10 | 10 | GPE131M OTA331N |
6 | |||||||||||||||
4. | Khóa luận tốt nghiệp (KLTN ), các học phần thay thế khoá luận | 7 | ||||||||||||||||||||||
|
GTE971N | Khoá luận tốt nghiệp | 7 | 8 | ||||||||||||||||||||
Các môn thay thế khóa luận (chọn đủ 7 TC) | 7 | |||||||||||||||||||||||
|
MSL921M | Chuyên đề lãnh đạo và quản lý sự thay đổi trường học | 2 | 16 | 8 | 10 | 10 | 8 | ||||||||||||||||
|
TSC931M | Chuyên đề văn hóa học đường | 3 | 20 | 20 | 20 | 10 | 8 | ||||||||||||||||
|
TCS921M | Chuyên đề phát triển kỹ năng hợp tác | 2 | 15 | 10 | 10 | 10 | 8 | ||||||||||||||||
|
GAE921M | Chuyên đề giới và việc làm | 2 | 16 | 10 | 18 | 8 | |||||||||||||||||
|
IED921M | Chuyên đề giáo dục hoà nhập | 2 | 17 | 6 | 6 | 14 | 8 | ||||||||||||||||
|
OCA931M | Tổ chức HĐ trải nghiệm sáng tạo | 3 | 23 | 14 | 15 | 15 | 8 | ||||||||||||||||
Tổng cộng | 130 |
Ghi chú: Tổng số 130 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
Thái Nguyên, ngày tháng năm 2015
BAN CHỦ NHIỆM KHOA TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền |
PHÒNG ĐÀO TẠO PGS.TS Nguyễn Phúc Chỉnh |
HIỆU TRƯỞNG PGS.TS Phạm Hồng Quang |
Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn là vi phạm bản quyền