http://khoatamlygiaoduc.dhsptn.edu.vn


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

Tổng quan về chương trình đào tạo bậc Đại học, Khoa Tâm lý - Giáo dục
BangVang01 01 10 pic1
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Tâm lý Giáo dục - Công tác xã hội
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Giáo dục học
Mã ngành: 11
Loại hình đào tạo: Chính quy
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình được xây dựng theo định hướng nghề nghiệp, nhằm trang bị cho sinh viên khoa Tâm lý - Giáo dục những kiến thức cơ bản, hiện đại về Tâm lý, Công tác xã hội đại cương, Công tác xã hội trường học, về các môn khoa học chuyên ngành Công tác xã hội trường học; hình thành cho sinh viên những kỹ năng nghề nghiệp cơ bản để thực hiện được các nhiệm vụ của chuyên gia giáo dục ở trường phổ thông; chuyên viên tư vấn - tham vấn và hỗ trợ tâm lý học sinh, nhân viên công tác xã hội, chuyên viên nghiên cứu và phát triển chính sách cộng đồng.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Sinh viên ngành Giáo dục học, chuyên ngành Tâm lý Giáo dục - Công tác xã hộisau khi tốt nghiệp phải đạt được các yêu cầu sau:
1.2.1. Về phẩm chất đạo đức: Hiểu biết sâu sắc về trách nhiệm, vai trò, sứ mạng của chuyên gia tâm lý giáo dục, chuyên gia tham vấn - tư vấn và hỗ trợ học đường, chuyên viên công tác xã hội; Nhạy bén với cái mới, có tinh thần chủ động thích ứng với sự thay đổi; Say mê nghề nghiệp, tinh thần không ngừng học hỏi, tích cực đổi mới phương pháp làm việc; hình thành ý thức thường xuyên trau dồi, phát triển nghề nghiệp.
1.2.2. Về kiến thức
- Trình bày và phân tích được những tri thức cơ bản về Tâm lý giáo dục, Công tác xã hội.
- Trình bày và phân tích được các tri thức về tư vấn, tham vấn tâm lý, về giáo dục hướng nghiệp, công tác xã hội, giáo dục đặc biệt, giáo dục hòa nhập, công tác Đoàn - Đội.
1.2.3. Về kỹ năng
- Kỹ năng vận dụng tri thức Tâm lý, Giáo dục, Công tác xã hội, Giao tiếp với các nhóm yếu thế vào thực tiễn công tác xã hội, trợ giúp và xây dựng kế hoạch phát triển cộng đồng.
- Kỹ năng tư vấn - tham vấn tâm lý cho học sinh có khó khăn trong học tập, tổ chức các hoạt động giáo dục, công tác Đoàn - Đội, kỹ năng về giáo dục hòa nhập cho học sinh yếu thế.
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4 năm
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC PHẢI TÍCH LŨY: 130 tín chỉ, chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất (3 tín chỉ) và Giáo dục quốc phòng (3 tín chỉ).
KL
kiến thức
toàn khóa
Khối kiến thức GD
ĐC
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp Nghiệp vụ SP Luận văn/thay thế
Tổng cộng Cơ sở ngành Kiến thức ngành
130 TC 30 TC 59 TC 15 TC 44 TC 34 TC 7 TC
100 % 23.1% 45.4% 25.4% 74.6% 26.2% 5.3%
 
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH: Theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP:
          Căn cứ theo Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-ĐHSP, ngày 20 tháng 6 năm 2013, của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm.
          Điều kiện tốt nghiệp: phải tích lũy được đủ tổng số tín chỉ, trong đó bao gồm tất cả các học phần bắt buộc. Khi nhận bằng tốt nghiệp SV phải có Chứng chỉ ngoại ngữ hoặc Giấy chứng nhận năng lực ngoại ngữ đạt trình độ B1 theo khung châu Âu và Giấy chứng nhận năng lực tin học đạt theo chuẩn IC3.
6. THANG ĐIỂM: theo Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-ĐHSP, ngày 20 tháng 6 năm 2013, của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm.
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Tâm lý Giáo dục - Công tác xã hội
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Giáo dục học

TT
Mã số Môn học Số TC Loại giờ tín chỉ HP tiên quyết HP học trước Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết Bài tập Thực hành Thảo luận Thực tế CM
1. Kiến thức giáo dục đại cương 30                
Các học phần bắt buộc 28                
  •  
MLP151N Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin 5 40 30 20 20       1
  •  
HCM121N Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 15 10 10 10       2
  •  
VCP131N Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 22,5 15 15 15    
 
HCM121N 4
  •  
EDL121N Pháp luật đại cương 2 20 5 5 10   MLP151N   3
  •  
GEP131M Tâm lý học đại cương 3 23 20 10 14       1
  •  
GPE131M Giáo dục học đại cương 3 23 15 9 20     GEP131M 3
  •  
ENG131N Tiếng Anh 1 3 15 15 30 15       1
  •  
ENG132N Tiếng Anh 2 3 15 15 30 15   ENG131N   2
  •  
ENG143N Tiếng Anh 3 4 20 20 40 20     ENG132N 3
  •  
PHE111N Giáo dục thể chất 1                 1
  •  
PHE112N Giáo dục thể chất 2                 2
  •  
PHE113N Giáo dục thể chất 3                 3
  •  
MIE131N Giáo dục quốc phòng   05 tuần
tập trung
      3
Các học phần tự chọn 2                
  •  
GIF121N Tin học đại cương 2 15   30         1
  •  
EDE121N Môi trường và phát triển 2 20 8   12       1
  •  
VIU121N Tiếng Việt thực hành 2 15 15 15         1
  •  
VCF121N Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 21 4 6 8       1
  •  
CDE121N Văn hóa và phát triển 2 21   6 12       1
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 59                
2.1 Kiến thức cơ sở 15                
 Các học phần bắt buộc 13                
  •  
NEP131M Sinh lý thần kinh cấp cao 3 23 10 8 26       1
  •  
HPS221M Lịch sử Tâm lý học 2 16 8 6 14     MLP151N 2
  •  
TPW331M Công tác Đoàn - Đội 3 17 4 48 4     GEP131M 3
  •  
GME121M Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành GD& ĐT 2 15 10 12 8     GEP131M
GPE131M
4
  •  
DOP331M Tâm lý học phát triển 3 23 20   15 9   GEP131M 2
Các môn tự chọn 2                
  •  
GMS321N Khoa học quản lý đại cương 2 15 6 22 2       2
  •  
SPS921N Tâm lý học giới tính 2 16 12 6 10     GEP131M 2
2.2. Kiến thức chuyên ngành 44                
 Các học phần bắt buộc 40                
  •  
SPS321N Tâm lý học xã hội 2 14 8 8 10 6   GEP131M 2
  •  
LSE231M Giáo dục kỹ năng sống 3 23 15 14 15     GEP131M 4
  •  
DPS231M Tâm bệnh học 3 23 12 8 15 9   GEP131M 6
  •  
RMP221N Phương pháp nghiên cứu Tâm lý học 2 15 4 22 4     GEP131M 4
  •  
CCP231M Tham vấn tâm lý 3 23 15 14 15     DOP331M 4
  •  
GSW221M Công tác xã hội đại cương 2 15 6 14 10       2
  •  
SPE231N Giáo dục đặc biệt 3 23 8 12 5 9   GPE131M 5
  •  
RPS231M Tâm lý học tôn giáo 3 26 4 16 18   GEP131M SPS321N 7
  •  
CDP231M Tâm lý học trẻ khuyết tật trí tuệ 3 25 8 15 10 9 GEP131M DOP331M 5
  •  
TRT331M Lý luận dạy học cho trẻ khuyết tật 3 23 12 16 16     GPE131M 5
  •  
MPS 221N Tâm lý học quản lý 2 16 4 12 12     DOP331M 3
  •  
EIC231M Can thiệp sớm với trẻ khuyết tật 3 23 20 10 14       6
  •  
SWS231M Công tác XH trong trường học 3 23 15 14 15     GSW221M 7
  •  
CUP221M Tâm lý học văn hoá 2 15 6 8 10 6 GEP131M DOP331M 7
  •  
SWW231M Công tác XH với phụ nữ và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt 3 21 12 24 12   GSW221M SWI331M 7
Các môn tự chọn 4                
  •  
CPS921N Tâm lý học sáng tạo 2 16 8 12 8   GEP131M   3
  •  
FPS221M Tâm lý học gia đình 2 15  6 8 16   GEP131M   3
  •  
FED221M Giáo dục gia đình 2 15 10 6 14     GPE131M 4
  •  
EPS221M Tâm lý học dân tộc 2 15 4 5 15 6   GEP131M 4
3. Kiến thức nghiệp vụ 34                
Các môn học bắt buộc 29                
  •  
CDD321M Chẩn đoán đánh giá trẻ khuyết tật 2 15 15 12 3     RMP221N 5
  •  
ECA331M Giáo dục trẻ có rối loạn tự kỷ 3 23 12 8 15 9   GPE131M SPE231N 7
  •  
HCC331M Vệ sinh, chăm sóc trẻ khuyết tật 3 23 10 16 18     CDD321M 7
  •  
POT331M Nghiệp vụ công tác thanh thiếu niên 3 23 10 20 14     TPW331M 5
  •  
CCS331M Kỹ năng giao tiếp và vận động quần chúng 3 23 12 26 6     TPW331M POT331M 6
  •  
SWI331M Công tác xã hội với cá nhân và nhóm 3 20 9 20 12 9 GSW221M PSP321M
PSP332M
6
  •  
PSP321M Thực hành SP - CTXH 1 2 2   56       GEP131M 2
  •  
PSP332M Thực hành SP - CTXH 2 3 5   80       PSP321M GSW221M 4
  •  
SWP321M Thực hành Công tác xã hội 2     60       GSW221M
PSP321M PSP332M
7
  •  
TRA421M Thực tập Công tác xã hội 1 2 03 tuần ở cơ sở
thực tập
    5
  •  
TRA432M Thực tập Công tác xã hội 2 3 07 tuần ở cơ sở
 thực tập
  TRA421M 8
Các môn tự chọn 5                
  •  
DLC321M Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp cho trẻ khuyết tật 2 15 6 8 10 6   LSE231M
DOP331M
5
  •  
PPS321M Tâm lý học tuyên truyền 2 16 12 6 10     SPS321N
RPS231M
5
  •  
ODC331M Tổ chức và phát triển cộng đồng 3 24 8 18 16     GSW221M 6
  •  
LPS331M Tâm lý học pháp lý 3 23 15 10 10 9   GEP131M 6
4. Khóa luận tốt nghiệp (KLTN ), các học phần thay thế khoá luận 7                
  •  
GTE971N Khoá luận tốt nghiệp 7               8
Các môn thay thế khóa luận (chọn đủ 7 TC) 7                
  •  
OSA931M Chuyên đề kỹ năng tổ chức các hoạt động xã hội 3 21 12 24 12     GSW221M GEP131M 8
  •  
FVP921M Chuyên đề phòng chống bạo lực gia đình 2 15 15 10 5     GEP131M
GSW221M
8
  •  
CTS921M Chuyên đề kỹ năng tư duy phản biện 2 15 6 8 10 6   CPS921N GEP131M 8
  •  
CDG931N Chuyên đề giao tiếp với các nhóm yếu thế 3 23 10 15 10 9   SWW231M 8
  •  
SOS921M Chuyên đề an sinh xã hội 2 16 12 8 8     GSW221M 8
Tổng cộng 130                
                         
 
 
Ghi chú: Tổng số 130 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Sư phạm Giáo dục học

Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Giáo dục học
Mã ngành: 11
Loại hình đào tạo: Chính quy
 
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình được xây dựng theo định hướng nghề nghiệp, nhằm trang bị cho sinh viên khoa Tâm lý - Giáo dục những kiến thức cơ bản, hiện đại về Tâm lý học giáo dục, Giáo dục học, về các môn khoa học chuyên ngành của Tâm lý học và Giáo dục học; hình thành cho sinh viên những kỹ năng nghề nghiệp cơ bản để thực hiện được các nhiệm vụ của người cán bộ giảng dạy và nghiên cứu Tâm lý học, Giáo dục học; chuyên gia giáo dục ở trường phổ thông; chuyên viên tư vấn, hỗ trợ tâm lý, chuyên viên làm việc tại các phòng, ban của các cơ sở giáo dục và đào tạo.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Sinh viên ngành Giáo dục học sau khi tốt nghiệp phải đạt được các yêu cầu sau:
1.2.1. Về phẩm chất đạo đức: Hiểu biết sâu sắc về trách nhiệm, vai trò, sứ mạng của người giáo viên trong giai đoạn mới; Nhạy bén với cái mới, có tinh thần chủ động thích ứng với sự thay đổi; Say mê nghề nghiệp, tinh thần không ngừng học hỏi, tích cực đổi mới phương pháp dạy học; Hình thành ý thức thường xuyên trau dồi, phát triển nghề nghiệp.
1.2.2. Về kiến thức
- Trình bày và phân tích được những tri thức cơ bản về Tâm lý học giáo dục, Giáo dục học;
- Mô tả và phân tích được các phương pháp giảng dạy bộ môn, phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục;
- Trình bày và phân tích được các tri thức về tư vấn, tham vấn tâm lý, về giáo dục hướng nghiệp, công tác xã hội, giáo dục đặc biệt, giáo dục hòa nhập, công tác Đoàn - Đội.
1.2.3. Về kỹ năng
- Kỹ năng vận dụng tri thức Tâm lý học, Giáo dục học vào thực tiễn giảng dạy, giáo dục người học và cuộc sống thực tiễn.
- Kỹ năng tư vấn - tham vấn tâm lý, kỹ năng tổ chức các hoạt động giáo dục, công tác Đoàn - Đội, kỹ năng về giáo dục đặc biệt và giáo dục hòa nhập…
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4 năm
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC PHẢI TÍCH LŨY: 130 tín chỉ, chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất (3 tín chỉ) và Giáo dục quốc phòng (3 tín chỉ).
 
KL
kiến thức
toàn khóa
Khối kiến thức GD ĐC Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp Nghiệp vụ SP Luận văn/thay thế
Tổng cộng Cơ sở ngành Kiến thức ngành
130 TC 30 TC 59 TC 15 TC 44 TC 34 TC 7 TC
100 % 23.1% 45.4% 25.4% 74.6% 26.2% 5.3%
 
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH: Theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP:
Căn cứ theo Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-ĐHSP, ngày 20 tháng 6 năm 2013, của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm.
Điều kiện tốt nghiệp: phải tích lũy được đủ tổng số tín chỉ, trong đó bao gồm tất cả các học phần bắt buộc. Khi nhận bằng tốt nghiệp SV phải có Chứng chỉ ngoại ngữ hoặc Giấy chứng nhận năng lực ngoại ngữ đạt trình độ B1 theo khung châu Âu và Giấy chứng nhận năng lực tin học đạt theo chuẩn IC3.
6. THANG ĐIỂM: theo Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-ĐHSP, ngày 20 tháng 6 năm 2013, của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm.

7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Sư phạm Tâm lý - Giáo dục
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Giáo dục học
Loại hình đào tạo: Chính quy
  
TT
    Mã số     Môn học     Số TC     Loại giờ tín chỉ     HP tiên quyết     HP học trước     Học kỳ dự kiến   
   Lên lớp   
   Lý thuyết     Bài tập     Thực hành     Thảo luận     Thực tế CM   
   1.     Kiến thức giáo dục đại cương     30                                                   
   Các học phần bắt buộc     28                                                   
  
  •  
    MLP151N     Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin     5     40     30     20     20                       1   
  
  •  
    HCM121N     Tư tưởng Hồ Chí Minh     2     15     10     10     10                       2   
  
  •  
    VCP131N     Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam     3     22,5     15     15     15            
 
    HCM121N     4   
  
  •  
    EDL121N     Pháp luật đại cương     2     20     5     5     10           MLP151N           3   
  
  •  
    GEP131M     Tâm lý học đại cương     3     23     20     10     14                       1   
  
  •  
    GPE131M     Giáo dục học đại cương     3     23     15     9     20                 GEP131M     3   
  
  •  
    ENG131N     Tiếng Anh 1     3     15     15     30     15                       1   
  
  •  
    ENG132N     Tiếng Anh 2     3     15     15     30     15           ENG131N           2   
  
  •  
    ENG143N     Tiếng Anh 3     4     20     20     40     20                 ENG132N     3   
  
  •  
    PHE111N     Giáo dục thể chất 1                                                     1   
  
  •  
    PHE112N     Giáo dục thể chất 2                                                     2   
  
  •  
    PHE113N     Giáo dục thể chất 3                                                     3   
  
  •  
    MIE131N     Giáo dục quốc phòng           05 tuần tập trung                         3   
   Các học phần tự chọn     2                                                   
  
  •  
    GIF121N     Tin học đại cương     2     15           30                             1   
  
  •  
    EDE121N     Môi trường và phát triển     2     20     8           12                       1   
  
  •  
    VIU121N     Tiếng Việt thực hành     2    15   15   15                   1  
 
  •  
  VCF121N   Cơ sở văn hóa Việt Nam   2   21   4   6   8               1  
 
  •  
  CDE121N   Văn hóa và phát triển   2   21       6   12               1  
  2.   Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp   59                                  
  2.1   Kiến thức cơ sở   15                                  
   Các học phần bắt buộc   13                                  
 
  •  
  NEP131M   Sinh lý học thần kinh cấp cao   3   23   10   8   26               1  
 
  •  
  TPW331M   Công tác Đoàn - Đội   3   17   4   48   4           GEP131M   3  
 
  •  
  HPS221M   Lịch sử Tâm lý học   2   16   8   6   14           GEP131M   2  
 
  •  
  PPS931N   Ứng dụng các thuyết TLH vào dạy học và giáo dục   3   24   8   6   28       GEP131M   DOP331M   6  
 
  •  
  GSW221M   Công tác xã hội đại cương   2   15   6   14   10           MLP151N   2  
  Các môn tự chọn   2                                  
 
  •  
  SPS921N   Tâm lý học giới tính   2   16   12   6   10           GEP131M   2  
 
  •  
  GMS321N   Khoa học quản lý đại cương   2   15   6   22   2               2  
  2.2.   Kiến thức chuyên ngành   44                                  
   Các học phần bắt buộc   40                                  
 
  •  
  DOP331M   Tâm lý học phát triển   3   23   10   10   15   9       GEP131M   2  
 
  •  
  SPS321N   Tâm lý học xã hội   2   14   8   8   10   6       GEP131M   2  
 
  •  
  LSE231M   Giáo dục kỹ năng sống   3   23   15   14   15           GPE131M   4  
 
  •  
  HSP231M   Giáo dục học phổ thông   3   23   10   17   17           GPE131M   6  
 
  •  
  OTA331N   Tổ chức hoạt động dạy học   3   25   10   20   10           GPE131M
GEP131M
  5  
 
  •  
  THE221M   Lịch sử giáo dục   2   15   6   9   15            GPE131M    5  
 
  •  
  OEA231M   Tổ chức hoạt động giáo dục   3   23   12   12   13   9       GPE131M   6  
 
  •  
  EAS221M   Đánh giá trong giáo dục   2   15   12   8   10           GPE131M   7  
 
  •  
  RMP221N   Phương pháp nghiên cứu Tâm lý học   2   15   4   22   4       GEP131M   DOP331M   4  
 
  •  
  MSR221N   Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục   2   16   4   20   4       GPE131M       5  
 
  •  
  MPS221N   Tâm lý học quản lý   2   16   4   12   12           DOP331M   3  
 
  •  
  PPE221M   Giáo dục học mầm non   2   15   4   8   12   6       GPE131M   6  
 
  •  
  CCP231M   Tham vấn tâm lý   3   23   15   14   15           GEP131M
DOP331M
  4  
 
  •  
  DEC231M   Phát triển chương trình giáo dục   3   23   14   15   15           GPE131M
HSP231M
  7  
 
  •  
  OSM231N   Tổ chức và quản lý trường học   3   25   6   24   10           MPS221N   7  
 
  •  
  GME121M   Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành GD và ĐT   2   15   10   12   8           GPE131M   4  
  Các môn tự chọn   4                                  
 
  •  
  CPS921N   Tâm lý học sáng tạo   2   16   8   12   8           GEP131M   3  
 
  •  
  FPS221M   Tâm lý học gia đình   2   15    6   8   16           GEP131M   3  
 
  •  
  FED221M   Giáo dục gia đình   2   15   10   6   14               4  
 
  •  
  EPS221M   Tâm lý học dân tộc   2   15   4   5   15   6       GEP131M   4  
  3.   Kiến thức nghiệp vụ   37                                  
  Các môn học bắt buộc   33                                  
 
  •  
  COS321M   Giao tiếp sư phạm   2   15   8   18   4           GEP131M   5  
 
  •  
  PUP231M   Tâm lý học sư phạm đại học   3   26   4   18   16       GEP131M   DOP31M   5  
 
  •  
  OVE331M   Tổ chức hoạt động giáo dục hướng nghiệp   3   23   14   15   15           GPE131M
OEA231M
  7  
 
  •  
  UPE321M   Giáo dục học đại học   2   15   4   12   14           HSP231M
GPE131M
  7  
 
  •  
  TMP331N   Phương pháp dạy học Tâm lý học   3   23   6   20   9   9   GEP131M   OTA331N   6  
 
  •  
  PTM331N   Phương pháp dạy học Giáo dục học   3   24   6   15   12   9   GPE131M   OEA231M
OTA331N
  7  
 
  •  
  AIP321N   Ứng dụng tin học trong dạy học Tâm lý học, Giáo dục học   2   15       30           GIF121N   GPE131M
GEP131M
  5  
 
  •  
  PSP321M   Thực hành SP - CTXH 1   2   2       56               GEP131M
GPE131M
  2  
 
  •  
  PSP332M   Thực hành SP - CTXH 2   3   5       80               PSP321M   4  
 
  •  
  PPR321M   Thực hành sư phạm TLGD   2   4       46       6       PSP321M
PSP332M
  7  
 
  •  
  TRA421N   Thực tập sư phạm 1   2   03 tuần ở Trường TCCN, CĐ, ĐH       PSP332M   5  
 
  •  
  TRA432N   Thực tập sư phạm 2   3   07 tuần ở Trường TCCN, CĐ, ĐH       TRA421N   8  
  Các môn tự chọn   4                                  
 
  •  
  EEN321N   Môi trường giáo dục   2   15   16   4   10           GPE131M   5  
 
  •  
  SPS321M   Tâm lý học học đường   2   16   9   4   9   6       GEP131M   5  
 
  •  
  TPL321M   Tâm lý học lao động   2   15   10   10   10           GEP131M   6  
 
  •  
  MTT321M   Lý luận dạy học hiện đại   2   15   10   10   10           GPE131M
OTA331N
  6  
  4.   Khóa luận tốt nghiệp (KLTN ), các học phần thay thế khoá luận   7                                  
 
  •  
  GTE971N   Khoá luận tốt nghiệp   7                               8  
  Các môn thay thế khóa luận (chọn đủ 7 TC)   7                                  
 
  •  
  MSL921M   Chuyên đề lãnh đạo và quản lý sự thay đổi trường học   2   16   8   10   10               8  
 
  •  
  TSC931M   Chuyên đề văn hóa học đường   3   20   20   20   10               8  
 
  •  
  TCS921M   Chuyên đề phát triển kỹ năng hợp tác   2   15   10   10   10               8  
 
  •  
  GAE921M   Chuyên đề giới và việc làm   2   16   10       18               8  
 
  •  
  IED921M   Chuyên đề giáo dục hoà nhập   2   17   6   6   14               8  
 
  •  
  OCA931M   Tổ chức HĐ trải nghiệm sáng tạo   3   23   14   15   15               8  
  Tổng cộng   130                                  
 
 
Ghi chú: Tổng số 130 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
 Thái Nguyên, ngày  tháng   năm 2015
BAN CHỦ NHIỆM KHOA
 
 
TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
PHÒNG ĐÀO TẠO
 
 
PGS.TS Nguyễn Phúc Chỉnh
HIỆU TRƯỞNG
 
 
PGS.TS Phạm Hồng Quang
 

 

Tác giả bài viết: Hồng Nhung

Nguồn tin: Khoa Tâm lý - Giáo dục