BangVang01 01 10 pic1
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số TC | Số giờ tín chỉ | MS HP tiên quyết | |||||
LT | Thực hành/ Thảo luận/ Semiar | BT | ||||||||
I | PHẦN I. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG | |||||||||
1 | FLA 515 | Ngoại ngữ (Foreign Language) | 5 | |||||||
2 | PHI 514 | Triết học (Philosophy) | 4 | |||||||
II | PHÂN II. KHỐI KIÊN THỨC CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH | |||||||||
II.1 | Kiến thức cơ sở (tổng số 22 tín chỉ) | |||||||||
II.1.1 | Bắt buộc (15 tín chỉ) | |||||||||
1 | MES 523 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học giáo dục | 3 | 23 | 24 | 20 | ||||
2 | PML 523 | Tâm lý học quản lý, lãnh đạo |
3 | 30 | 15 | 15 | ||||
3 | TEM 523 | Lý luận chung về quản lý giáo dục |
3 | 30 | 15 | 15 | ||||
4 | EAQ 523 | Đánh giá, kiểm định chất lượng giáo dục |
3 | 30 | 15 | 15 | ||||
5 | MDC523 | Quản lí, phát triển chương trình giáo dục |
3 | 23 | 22 | 22 | ||||
II.1.2 | Tự chọn (7 tín chỉ): chọn 3/6 môn | |||||||||
1 | DSC 522 | Phát triển văn hóa nhà trường | 02 | 17 | 18 | 8 | ||||
2 | SEE 522 | Phân hóa và bình đẳng trong giáo dục | 02 | 20 | 10 | 10 | ||||
3 | FED 522 | Dự báo giáo dục | 02 | 20 | 10 | 10 | ||||
4 | MVE 532 | Quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp | 02 | 20 | 10 | 10 | ||||
5 | APE 532 |
Ứng dụng tâm lý học trong quản lý giáo dục | 03 | 25 | 25 | 15 | ||||
6 | MEL 522 | Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống | 03 | 30 | 15 | 15 | ||||
II.2 | Kiến thức chuyên ngành (16 tín chỉ) | |||||||||
II.2.1 | Bắt buộc (10 tín chỉ) | |||||||||
1 | MLC 533 | Lãnh đạo và QL sự thay đổi trường học | 03 | 30 | 20 | 10 | ||||
2 | MAE 533 | Tiếp cận hiện đại trong quản lý giáo dục | 03 | 30 | 15 | 15 | ||||
3 | MTE 532 | Quản lý hoạt động dạy học, hoạt động giáo dục trong trường học | 02 | 20 | 10 | 10 | ||||
4 | PSE 532 | Chính sách và chiến lược phát triển giáo dục | 02 | 20 | 10 | 10 | ||||
II.2.2 | Tự chọn (6 tín chỉ) 3/6 môn | |||||||||
1 | MEP 532 | Quản lý dự án giáo dục | 02 | 20 | 10 | 10 | ||||
2 | TIE 532 | Kiểm tra, thanh tra trong giáo dục | 02 | 20 | 10 | 10 | ||||
3 | EED 522 |
Kinh tế học giáo dục | 02 | 17 | 22 | 4 | ||||
4 | MHR533 | Quản lý nguồn nhân lực trong giáo dục | 02 | 20 | 15 | 15 | ||||
5 | DEE 532 | Phát triển môi trường giáo dục | 02 | 20 | 10 | 10 | ||||
6 | MFM 533 | Quản lý tài chính và cơ sở vật chất trong trường học | 02 | 20 | 10 | 10 | ||||
III | LUẬN VĂN (13 tín chỉ) |
Tác giả bài viết: Hồng Nhung
Nguồn tin: Khoa Tâm lý - Giáo dục
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA KHOA TÂM LÝ - GIÁO DỤC Khoa Tâm lý - Giáo dục ngày đầu thành lập (3/1996) 1. Thời kỳ tiền thân của Khoa Tâm lý - Giáo dục Vào mùa thu năm 1966, tại huyện Đại Từ - một vùng chiến khu xưa của tỉnh Thái Nguyên, Trường Đại học Sư phạm Việt Bắc được ra...