CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SỸ - Chuyên ngành: Giáo dục học
- Thứ hai - 04/01/2016 13:04
- In ra
- Đóng cửa sổ này
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SỸ, Chuyên ngành: Giáo dục học

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SỸ
Chuyên ngành: Giáo dục học
1.1. Thông tin chung:Chuyên ngành: Giáo dục học
Mã số: 60140101
Năm bắt đầu đào tạo: 2001
Quyết định giao nhiệm vụ đào tạo của Bộ Giáo dục & Đào tạo: Số 657/SĐH-Bộ GD&ĐT ngày 9/2/2001
Số học viên đã đào tạo: 81 học viên
Thời gian tuyển sinh: Tháng 3 và tháng 9 hàng năm
Thời gian đào tạo: 2 năm
Tên văn bằng: Giáo dục học
1.2. Chương trình đào tạo:
1.2.1. Mục tiêu của chương trình đào tạo
* Mục tiêu chung
Đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao, có năng lực nghiên cứu về khoa học giáo dục, giải quyết các vẫn đề của thực tiễn giáo dục trong các cơ sở giáo dục và các tổ chức giáo dục.
* Mục tiêu cụ thể
- Trang bị cho người học kiến thức hiện đại về khoa học giáo dục: Phương pháp luận nghiên cứu khoa học giáo dục; Chính sách và chiến lược phát triển giáo dục; Chương trình giáo dục; Tổ chức hoạt động dạy học, hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục; Kiến thức về đo lường và đánh giá trong giáo dục.
- Phát triển năng lực nghiên cứu khoa học giáo dục, năng lực tổ chức các hoạt động dạy học và giáo dục, năng lực phát triển chương trình đào tạo và chương trình nhà trường, năng lực thiết kế và sử dụng công cụ trong đo lường, đánh giá giáo dục…
- Tuân thủ đạo đức trong nghiên cứu khoa học.
1.2. Thông tin tuyển sinh
1.2.1. Hình thức tuyển sinh: thi tuyển
Các môn thi tuyển sinh:
1. Môn điều kiện: Ngoại ngữ
2. Môn chủ chốt: Giáo dục học đại cương
3. Môn cơ sở: Triết học
1.2.2. Đối tượng tuyển sinh
Cử nhân Tâm lý – Giáo dục, Cử nhân Giáo dục học, cử nhân sư phạm mầm non, Cử nhân Sư phạm Tiểu học, Cử nhân Quản lý giáo dục
1.2.3. Danh mục các chuyên ngành phù hợp, chuyên ngành gần
- Danh mục các chuyên ngành phù hợp
+ Tâm lý – Giáo dục
+ Giáo dục học
+ Giáo dục học Mầm non
+ Giáo dục học Tiểu học
+ Quản lý giáo dục
- Danh mục các chuyên ngành gần
+ Tâm lý học
1.3. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
1.3.1. Về kiến thức
- Hiểu được những luận điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh.
- Vận dụng được những kiến thức chuyên sâu, hiện đại về lý luận dạy học và lý luận giáo dục trong nghiên cứu, thiết kế và tổ chức các hoạt động dạy học, giáo dục.
- Giải thích được chính sách và chiến lược phát triển giáo dục của Nhà nước từ đó có những định hướng nghiên cứu phù hợp trong lĩnh vực khoa học giáo dục.
- Phân tích được các cách tiếp cận trong xây dựng chương trình, đánh giá được chương trình giáo dục hiện hành, vận dụng xây dựng chương trình đào tạo cho một ngành cụ thể, chương trình nhà trường phù hợp với yêu cầu thực tiễn.
- Hiểu được lý thuyết về đo lường và đánh giá trong giáo dục, vận dụng trong thiết kế, tổ chức đo lường và đánh giá giáo dục.
- Có hiểu biết sâu về phương pháp luận, phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục và vận dụng được trong tổ chức nghiên cứu khoa học giáo dục.
- Ngoại ngữ tiếng Anh trình độ B1 khung châu Âu.
1.3.2. Về kỹ năng
* Kỹ năng cứng
- Kỹ năng vận dụng kiến thức hiện đại của khoa học giáo dục vào giảng dạy, nghiên cứu khoa học.
- Kỹ năng dự báo xu thế phát triển giáo dục, đánh giá, kiểm định chất lượng giáo dục để xây dựng nội dung, chương trình giáo dục nhà trường.
- Kỹ năng tổ chức các hoạt động giáo dục: hoạt động trải nghiệm sáng tạo, hoạt động giáo dục hướng nghiệp, hoạt động xã hội, hoạt động giáo dục kỹ năng sống, tham vấn học đường.v.v.
- Kỹ năng phát hiện, đề xuất, triển khai, đánh giá đề tài nghiên cứu khoa học giáo dục.
- Kỹ năng phân tích và phát triển chương trình giáo dục.
- Kỹ năng phát triển môi trường giáo dục, giáo dục cộng đồng.
- Sử dụng được phần mềm thống kê để xử lý số liệu trong nghiên cứu khoa học giáo dục.
- Sử dụng được ngoại ngữ để trao đổi học thuật và dịch tài liệu.
* Kỹ năng mềm
- Kỹ năng làm việc nhóm, làm việc độc lập.
- Kỹ năng làm việc hợp tác.
- Kỹ năng phát triển nghề nghiệp liên tục.
- Kỹ năng giao tiếp thành công bằng ngôn ngữ nói, viết và bằng ICT.
- Tự đánh giá được điểm mạnh, yếu trên cơ sở đối chiếu các yêu cầu của nghề nghiệp và yêu cầu của thực tiễn với phẩm chất và năng lực của bản thân.
1.3.3. Về phẩm chất đạo đức
- Có phẩm chất đạo đức, có ý thức chính trị và ý thức xã hội của công dân, lối sống lành mạnh.
- Yêu nghề, thực hiện đúng quy định về đạo đức nghề nghiệp.
1.3.4. Vị trí công tác người học có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp
- Giảng dạy, nghiên cứu Giáo dục học tại các trường Đại học, Cao đẳng Sư phạm, Khoa Sư phạm, các cơ sở giáo dục và đào tạo khác.
- Cán bộ nghiên cứu tại các Viện,Trung tâm nghiên cứu, chuyên viên phụ trách khảo thí, kiểm định chất lượng giáo dục, chuyên viên các Phòng, Ban của các Sở Giáo dục và Đào tạo, các trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp.
- Chuyên gia tham vấn, tư vấn về giáo dục tại các cơ sở giáo dục, trung tâm tư vấn trong nhà trường hoặc cộng đồng.
1.3.5. Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Có khả năng học nghiên cứu sinh chuyên ngành Lý luận và Lịch sử giáo dục, chuyên ngành Quản lý giáo dục, Tâm lý học
- Khả năng tự học và bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn.
1.4. Khung chương trình đào tạo
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số TC | Số giờ tín chỉ | Mã số các HP tiên quyết | |||
LT | Thực hành/ Thảo luận/ Semiar | BT | ||||||
I | PHẦN I. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG | |||||||
1 | FLA 515 | Ngoại ngữ | 5 | |||||
2 | PHI 514 | Triết học | 4 | |||||
II | PHÂN II. KHỐI KIÊN THỨC CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH | |||||||
II.1 | Kiến thức cơ sở (tổng số 22 tín chỉ) | |||||||
II.1.1 | Bắt buộc (15 tín chỉ) | |||||||
1 | MES 523 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học giáo dục | 3 | 23 | 24 | 20 | ||
2 | PIE 523 | Tâm lý học dạy học | 3 | 30 | 15 | 15 | ||
3 | PTM522 | Quan điểm và lý thuyết dạy học hiện đại | 2 | 20 | 10 | 10 | ||
4 | PSE 522 | Chính sách, chiến lược phát triển giáo dục | 2 | 20 | 10 | 10 | ||
5 | FED522 | Dự báo giáo dục | 2 | 20 | 10 | 10 | ||
6 | EAQ523 | Đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục | 3 | 30 | 15 | 15 | ||
II.1.2 | Tự chọn (7 tín chỉ): chọn 3/6 môn | |||||||
1 | CED522 | Giáo dục học so sánh | 02 | 20 | 10 | 10 | ||
2 | CAT522 | Tiếp cận năng lực trong dạy học và giáo dục | 02 | 15 | 20 | 10 | ||
3 | PED523 | Triết lý giáo dục | 03 | 30 | 20 | 10 | ||
4 | DEE522 | Phát triển môi trường giáo dục | 02 | 17 | 16 | 10 | ||
5 | VOE523 | Giáo dục hướng nghiệp | 03 | 23 | 40 | 4 | ||
6 | CED522 | Tư vấn giáo dục | 02 | 20 | 10 | 10 | ||
II.2 | Kiến thức chuyên ngành (16 tín chỉ) | |||||||
II.2.1 | Bắt buộc (10 tín chỉ) | |||||||
1 | TUT532 | Lý luận dạy học đại học | 02 | 15 | 20 | 10 | ||
2 | EAS533 | Hoạt động giáo dục trong nhà trường | 03 | 25 | 30 | 10 | ||
3 | MDC533 | Quản lí, phát triển chương trình giáo dục | 03 | 23 | 24 | 20 | ||
4 | DCE532 | Phát triển giáo dục cộng đồng | 02 | 15 | 20 | 10 | ||
II.2.2 | Tự chọn (6 tín chỉ): 3/7 môn | |||||||
1 | OLE532 | Tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống | 02 | 15 | 20 | 10 | ||
2 | DSC532 | Phát triển văn hóa nhà trường | 02 | 17 | 18 | 8 | ||
3 | EAD532 | Giáo dục người trưởng thành | 02 | 20 | 10 | 10 | ||
4 | SEE532 | Phân hóa và bình đẳng trong giáo dục | 02 | 20 | 10 | 10 | ||
5 | EED532 | Kinh tế học giáo dục | 02 | 17 | 22 | 4 | ||
6 | MED532 | Đo lường trong giáo dục | 02 | 20 | 10 | 10 | ||
7 | SED532 | Xã hội học giáo dục | 02 | 20 | 10 | 10 | ||
III | LUẬN VĂN (13 tín chỉ) | |||||||